Có 1 kết quả:

否隔 bĩ cách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cách tuyệt không thông, bị ngăn cách. § Cũng viết là “bĩ cách” 否鬲. ◇Minh sử 明史: “Cương kỉ phế thỉ, quân thần bĩ cách” 綱紀廢弛, 君臣否隔 (Quang Tông kỉ tán 光宗紀贊).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc không thông, bị ngăn cách.

Bình luận 0